Đề kiểm tra. Hệ thống bài kiểm tra 1 tiết, kiểm tra 15 phút được thiết kế theo hình thức trắc nghiệm online giúp học sinh có thể tạo ra đề tự luyện tập và chấm điểm trực tuyến.
Kiểm soát biểu cảm khuôn mặt, đừng ủ dột cả ngày, cũng đừng cười ngoác miệng khi vui, như thế thì nếp nhăn sẽ đến tìm bạn muộn hơn đó. 18. Tự tin! Không xinh đẹp nhưng hãy tự tin vào bản thân. Hãy tìm 1 thứ bản thân giỏi nhất để tự tin. 19. Hãy học cách ăn
Đề kiểm tra học kì I môn Sinh lớp 10 trường THPT Nguyễn Hiền 2011 -2012 Đề học kỳ 1 lớp 10 môn Sinh bao gồm đầy đủ đáp án, lời giải chi tiết, có thể tải về Một số câu hỏi trong đề thi. Câu 18: Tự luận :
THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 - 2023 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi được xây dựng theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 60 phút (không
Kế hoạch giảm tải lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các mônNội dung điều chỉnh lớp 1 theo
Vay Tiền Nhanh Ggads. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Số Học 6 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Biết các cách viết một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 220% 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 550% 110% 880% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 220% 110% 550% 110% 10 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 6 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 39. 31+ b c - [149 – 15 - 82] d Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 514 + 281– x = 753 b 12x – 28 = ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 4 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 273 b 25 + 33 b c 424 – 339 Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 5x + 15 = 50 b 12x – 28 = Tài liệu đính kèmTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1
... LUẬN 6đ Bài 1 a Tìm ba bội – 7 Đúng ba bội 0,25đ ước 7 Ư7 = { ± 1; ± 7} 0,25đ x −7 = 21 − ⇒x= 21 ⇒ x = −2 b Tìm số nguyên x ; biết 0,25đ 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 ... 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 = = 0,5đ 10 Bài 2,5đ b − 9 − = = 0,5đ 18 a 1, 25đ + Tìm MC = BCNN3, 4, 5, 12 = 60 0,2 5đ 40 = + Quy đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 ... đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 − − 45 = ; 0,2 5đ 60 − − 48 = = ; 0,25đ −5 60 1 − = 0,2 5đ 12 60 −3 b So sánh phân số 0,75đ −9 − − 27 = ; + Quy đồng mẫu 0,2 5đ 45 − − 35 = = 0,25đ −9... 4 559 1
5 trang khoa-nguyen 968 5 Download Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trường môn Số học 6 tiết 18 tuần 6 theo ppct", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS MÔN SỐ HỌC 6 Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con Nhận biết được số phần tử một tập hợp, tập hợp con. Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp. Sè c©u 2 1 3 Sè iÓm 1 1 2,0 iÓm Tỉ lệ 10% 10% 20% 2/ Cách viết số tự nhiên. Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp Sè c©u 1 1 Sè iÓm 1 1,0 iÓm Tỉ lệ 10% 10% 3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên. Sè c©u 2 1 3 Sè iÓm 1 1,5 iÓm Tỉ lệ 10% 5% 15% 4/ Thực hiện phép tính Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản. Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả. Tìm hai thừa số trong tích hoặc tính tổng nhiều số hạng. Sè c©u 1 6 1 8 Sè iÓm 4 1 5,5 điểm Tỉ lệ 5% 40% 10% 55% Tæng sè c©u 4 1 2 1 6 1 15 Tæng sè iÓm 2 1 1 1 4 1 Tỉ lệ 20% 10% 10% 10% 40% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 1 Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT Họ và tên.. Lớp .. Điểm Lời phê của Thầy Cô I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1 Tập hợp có số phần tử là A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 5 phần tử Câu 2 Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {y;2} A B. {y;3} A C. y A D. y A Câu 3 Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 712 B. 72 C. 1412 D. 4912 Câu 4 Kết quả viết thương 912 94 dưới dạng một lũy thừa là A. 13 B. 916 C. 98 D. 93 Câu 5 Giá trị của 43 là. A. 7 B. 12 C. 81 D. 64 Câu 6 Nếu x – 15 = 60 thì x bằng A. x = 4 B. x = 75 C. x = 45 D. 900 II/ TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1 2 điểm a Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử b Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40. Câu 2 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a b c + + + d Câu 3 1 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng a x – 72 = 8 b 2 . 3x = 162 c 5.x – 3 = 15 d 10 + = 45 43 Câu 4. 1 điểm Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5 ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm 3điểm Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C D B II- Phần tự luận 7điểm CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 2đ a 1 b 40 ; 41 ; 42 1 2 3đ a 0,5 0,5 b = 0,5 = = 79000 0,5 c,d c + + + = 37+93.46 + 61+ 69.54 = + 130 .54 = 130.46 + 54 = 130. 100 = 13000 0,25 0,25 d 0,25 = 7 0,25 3 1đ a,b a x – 72 = 8 x = 8 + 72 = 80 0,5 b 2 . 3x = 162 3x = 162 2 = 81 = 33 0,25 x = 3 0,25 4 1đ a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 1,0 PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS .. MÔN SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 2 Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT Họ và tên.. Lớp .. Điểm Lời phê của Thầy Cô I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1 Tập hợp có số phần tử là A. 5 phần tử B. 4 phần tử C. 3 phần tử D. 2 phần tử Câu 2 Cho tập hợp M = {a;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. a M B. {a;3} M C. {a;2} M D. a M Câu 3 Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 4 Kết quả viết thương 714 77 dưới dạng một lũy thừa là A. 77 B. 72 C. 17 D. 12 Câu 5 Giá trị của 53 là. A. 15 B. 125 C. 25 D. 8 Câu 6 Nếu x + 15 = 45 thì x bằng A. x = 60 B. x = 3 C. x = 675 D. 30 II/ TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1 2 điểm a Viết các tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử b Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 79. Câu 2 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a b 25 . 52 . 5 . 4 . 2 c + + + d Câu 3 1 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng a x – 15 = 20 b 2x + 32 = 64 Câu 4. 1 điểm Tính tổng sau S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502 ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm 3điểm Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C A B D II- Phần tự luận 7điểm CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 2đ a 1 b 77 ; 78 ; 79 1 2 3đ a 1,0 b 25 . 52 . 5 . 4 . 2 = 0,5 = = 52000 0,5 c,d c + + + = 25+95.51 + 51+ 69.49 = + 120 .49 = 120.51 + 49 = 120. 100 = 12000 0,25 0,25 d 0,25 = 200 40 = 5 0,25 3 1đ a,b a x – 15 = 20 x = 20 + 15 = 35 0,5 b 2x + 32 = 64 2x = 64 – 32 = 32 = 25 x = 5 0,25 0,25 4 1đ Tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502 Có 502 – 7 5 + 1 = 100 số hạng 0,25 S = 502 + 7 . 100 2 0,5 = 25350 0,25 Tài liệu đính kèm
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ Thực hiện phép tính a/ 32006 32005 + 103 . 10 2 b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 c/ 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 2/ Tìm số tự nhiên x , biết a/ 70 – 5 x – 3 = 45 b/ 2x – 24 = 1000 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c a c d d b B/ TỰ LUẬN 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1a 32006 32005 + 103 . 102 = 3 + 105 0,5 = 3 + 100000 = 100003 0,5 1b 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 = 54 47 + 63 - 10 0,5 = 625 . 100 = 62500 0,5 1c 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 = 11400 45 – 21 4 + 108 0,5 = 11400 24 4 + 108 0,5 = 11400 6 + 108 0,5 = 11400 114 = 100 0,5 2a 70 – 5 . x – 3 = 45 5 . x – 3 = 70 – 45 = 25 0,5 x – 3 = 25 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 0,5 2b 2 x – 24 = 1000 2x = 1000 + 24 = 1024 = 210 0,5 x = 10 0,5Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa Số học - Khối 6 MA TRẬN KIỂM TRA tiết 18 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phần tử tập Tập hợp Tập hợp hợp con Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 tỉ lệ% 10% Chia lũy thừa So sánh Thực Lũy thừa lũy thừa hiện phép tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 tỉ lệ% 20% Các phép tính Tìm số chưa T/c phân Tìm Tìm số Vận về số tự nhiên biết trong phối của số chưa biết dụng t/c phép nhân nhân đ/v chưa trong phân cộng biết phép tính phối trong nhiều phép tính Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 1,5 tỉ lệ% 50% Thứ tự thực Thực hiện Thực hiện phép tính phép tính hiện nhiếu phép tính trong dấu ngoặc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 tỉ lệ% 20% Tổng số câu 3 6 4 13 Tổng số điểm 1,5 4,5 4,0 Tỉ lệ% 15% 45% 40% 100%
Câu 13đCho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho 4a Viết tập hợp A và B theo 2 Dùng các kí hiệu ; ; điền vào ô A ; 9 B ; 4; 7 B ; 4 A. Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 Kiểm tra 1 tiết tiết 18 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐề1 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 Câu 13đCho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho 4< 2x < 16. a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống. 20 A ; 9 B ; {4; 7} B ; 4 A. Câu 22đ Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 12. 85 + -900 Câu 1đTính nhanh a 97 + 42 b 316 –94 c 52 . 53 d 27 24 Câu 42đTìm x Ỵ N; biết a x –54 18 = 17 b 3618 6x –33 = 18 Câu 51đ So sánh a 54 và 36 b 310 và 215 Câu 61đ Thương của 2 số là 11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia. Đề2 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 Bài 12đ Chọn kí hiệu thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng Ỵ; Ï; Ì; = . Quan sát hình vẽ B b ..... A; y ...... B ; 7 ......A ; ...... A A * * 3* b y n n .....B ; ..... B 1* * 7* Ỉ ...... B ; .... A Bài 22đ Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng 1 Cho tập hợp A =. Số phần tử của A là a là vô số b0 c1 d1 kết quả khác 2 Cho tập hợp B=. Số phần tử của B là a 26 b 14 c 15 d 16. 3 Kết quả của phép toán 70 – bằng a30 b 15 c 20 d 1 kết quả khác 4 Tìm xỴN. Biết 4x– 6 + 9 = 27. Vậy x bằng a x=4 b x=5 c x = 6 d x = 7 Bài 32đ thực hiện phép tính tính nhanh nếu có thể a 44 + 27 + 56 + 73 b [ 50 – 472 + 39 –342 ]17 Bài 42đ Tìm xỴN; biết a [ x+5 –11].22 = 23 b 1+x + 2 +x + 3 +x + + 10 + x = 75 Bài 52đ So sánh a 95 và 311 b 9100 và 3200 Đề3 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu hỏi Đúng Sai 1. Nếu tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ta viết A B 2. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ 3. Trong phép chia cĩ dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia 4. Điều kiện để cĩ phép trừ hai số tự nhiên a – b là a ≥ b B. TỰ LUẬN Câu 1 Thực hiện phép tính 27 . 75 + 25 . 27 5 . 42 – 18 32 {6000 [219 – 25 – 6]} 15 – 2 Câu 2 Tìm số tự nhiên x , biết x – 18 3 = 12 b x . 35 = 37 c2x . 4 = 128 Câu 3 Tìm các số a, b, c, biết abc + acb = 499 0< a< b< c Đề4 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu hỏi Đúng Sai 1. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2. Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, nhiều phần tử hoặc vơ số phần tử 3. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 4. Điều kiện để cĩ phép chia hai số tự nhiên a b là a ≠ 0 B. TỰ LUẬN Câu 1 Thực hiện phép tính 137 . 54 – 54 . 135 33 3 + 22 . 8 c 407 – {[180 – 160 4 + 9] 2} Câu 2 Tìm số tự nhiên x , biết x + 3 . 5 = 125 b x 22 = 23 c3x . 9 = 243 Câu 3 Tìm các số a, b, c, biết abc + acb = 277 0< a< b< c Đề5 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B c Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống 12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C. 2. Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 19. 85 + –500 ; c 91. 57 + 49. 163 – 3. Tính nhanh a 98 + 46 b 356 –96 c 53 . 56 57 d 26 25 . 215 4. Tìm x Ỵ N; biết a 70 – 12 + 5x = 18 b 10 + 3x - 33 3 = 42 . 22 5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia. Đề6 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. ĐỀ BÀI 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B c Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống 12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C. 2. Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 19. 85 + –500 ; c 91. 57 + 49. 163 – 3. Tính nhanh a 98 + 46 b 356 –96 c 55 . 56 57 d 26 25 .215 4. Tìm x Ỵ N; biết a 70 – 12 + 5x =18 b 10+3x-33 3 = 5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia. B. ĐÁP ÁN. 1 a A = {12; 14; 16; 18; 20} A= {xỴ N; x=2k½12 £ x £ 20} B= {8,9,10,11,12,13} B= {xỴN½7 < 2x <14} b C = {12} c 12 ỴA ; 10 ÏB; 4 ÏA ; {8;9} Ì B ; 6 Ï C 2 a 133 b 1400 c 9646 3 a 144 b 260 c 52 d 216 4 a x = 8. b x = 63 c 12x + 144 = 300; x = 13 5 14 lần số nhỏ bằng 542. Số nhỏ bằng 38; số lớn 570 C. BIỂU ĐIỂM 1. 2,75đ a. Liệt kê 0,25 x 4 =1 b. 0,5 c. 0,25 x 5 = 1,25 2. Mỗi câu đúng 0,75đ 0,75 x 3 = 2,25 đ 3. Mỗi câu đúng 0,5đ 0,5 x 4 = 2 đ 4. 2đ Mỗi câu 1đ 1 x 2 = 2,0 5. 1đ
đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận